tính từ miêu tả ngoại hình tiếng việt

Đúng là 'cười chảy nước mắt' với bài tập tiếng Việt của học sinh tiểu học, toàn những gương mặt vàng trong làng múa bút đặt câu. Học sinh tiểu học trổ tài 'miêu tả ngoại hình' khiến cô giáo tá hỏa: Đi dạy mà như tấu hài việc điền từ đúng vào các chỗ altruistic: vị tha;brave: dũng cảm;careful: cẩn thận;caring: quyên tâm số đông người;chaste: đơn giản, mộc mạc;chatty: thì thầm nhiều cùng với các bạn bè;clever: khôn khéo, tài giỏi;compassionate: nhân ái;diligent: chăm chỉ, cần cù;easy-going: thân thiện;faithful: thông thường thủy;funny: vui tính;generous: rộng lượng;gentle: dịu dàng;graceful: … Tính Từ Miêu Tả Ngoại Hình Tiếng Việt Admin 21/04/2022 Tin Mới ở lòng phần đa từ dưới đây sẽ giúp đỡ bạn diễn tả trôi tan một fan từ nước ngoài hình, tính cách, sở thích cho tới cảm nhận của doanh nghiệp về bạn đó. Bạn đang xem: Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng việt Lừa Đảo Vay Tiền Online. QMI Education – Hãy cùng Tiếng Việt Online tìm hiểu về tính từ trong tiếng Việt nhé!I. ĐỊNH NGHĨA – TÍNH TỪ Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái….Và có ba loại tính từ đặc trưng Tính từ chỉ đặc điểm, tính từ chỉ tính chất, tính từ chỉ trạng từ thường được đặt sau danh từ quả táo đỏII. PHÂN LOẠI TÍNH TỪ 1. TÍNH TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂMĐặc điểm là nét riêng biệt của một sự vật nào đó có thể là người, con vật, đồ vât, cây cối,…. Đặc điểm của một vật chủ yếu là đặc điểm bên ngoài ngoại hình mà ta có thể nhận biết trực tiếp qua mắt nhìn, tai nghe, tay sờ, mũi ngửi,… Đó là các nét riêng, vẻ riêng về màu sắc, hình khối, hình dáng, âm thanh,…của sự vật. Đặc điểm của một vật cũng có thể là đặc điểm bên trong mà qua quan sát,suy luận, khái quát,…ta mới có thể nhận biết được. Đó là các đặc điểm về tính tình, tâm lí, tính cách của một người, độ bền, giá trị của một đồ vật… Nhưng chủ yếu sẽ thiên về đặc điểm bên ngoài từ chỉ đặc điểm bên ngoài xinh, đẹp, cao, thấp, rộng, hẹp, xanh, đỏ,…Ví dụ Cô gái kia cao quá!Lá cây chuyển vàng vào mùa từ chỉ đặc điểm bên trong chăm chỉ, ngoan, bền, chắc,…Ví dụ Con gái tôi học lớp 7. Bé rất vali này rất TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CHẤTĐây cũng là để chỉ đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng. Bao gồm cả tính chất xã hội, hiện tượng cuộc sống hay thiên nhiên. Tính từ này chủ yếu thể hiện những đặc điểm phẩm chất bên trong. Những thứ mà chúng ta không nhìn được, không quan sát hay sờ, ngửi được. Mà chúng ta phải quan sát, phân tích, tổng hợp mới có thể biết được. Có những tính từ chỉ tính chất thường gặp sau Tốt, xấu, ngoan, hư, nặng ,nhẹ, sâu sắc, thân thiện, vui vẻ, hiệu quả, thiết thực, dễ gần, hào phóng, lười biếng…Ví dụ về từ chỉ tính chấtTính chất là đặc điểm riêng, dùng để phân biệt sự vật này với sự vật khácVí dụ Tính chất của nước là không màu không mùi, không vịTính chất của metan là nhẹ, không màu, không mùiBuổi đi chơi hôm nay rất thú ấy rất lười TÍNH TỪ CHỈ TRẠNG THÁITính từ chỉ trạng thái là những từ chỉ tình trạng của con người, sự vật, hiện tượng trong một khoảng thời gian ngắn hoặc dài. Từ này biểu đạt hiện tượng khách quan trong cuộc sống. Một số tính từ trạng thái thường gặp hôn mê, ốm, khỏe, khổ, đau, yên tĩnh, ồn ào…Ví dụ Thành phố náo bị ốm nên tôi không thể đi học MỘT SỐ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG VIỆT1. TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜIVề tính cách con người có một số tính từ miêu tả tính cách tiếng Việt như Chăm chỉ – lười biếng, biếng nhácThông minh – ngu dốtNhanh nhẹn – chậm chạmCẩn thận, chu đáo – cẩu thảThật thà – lươn lẹotốt bụng – xấu tínhDễ gần – khó gầnĐiềm đạm – nóng nảy, nóng tính, cộc cằnDễ tính – khó tínhNiềm nở – lãnh đạm, lạnh lùngHam học – lười học2. TÍNH TỪ MIÊU TẢ HƯƠNG VỊVề hương vị, tiếng Việt có một số tính từ như sau mặn, đặm, vừa phải – nhạt, lạtNgọt, đắng, cay, chát, nóng, lạnh, nồng, chua, tanhthơm, thối, thum thủm, thoang thoảng, nồng nặc3. TÍNH TỪ CHỈ MỨC ĐỘCao – thấp – vừa phải, nặng – nhẹ, nghiêm trọng – nhẹ, bình thường, nhanh – chậm,Để có thêm nhiều bài học bổ ích, vui lòng liên hệQMI EDUCATION->>> Đăng ký tư vấn Inbox 024 3869 1999Hotline 0914 154 668Mail tuvanqmi số 14 TrungYên 3, Cầu Giấy, Hà Nội Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bài nói của IELTS và TOEIC. Nếu như không biết cách miêu tả và không đủ vốn từ vựng bạn sẽ khó đạt được điểm cao ở phần này. Hãy cùng Tôi Yêu Tiếng Anh tìm hiểu một số đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cũng như các tính từ miêu tả ngoại hình thông dụng đây là một số đoạn văn miêu tả ngoại hình của Tôi Yêu Tiếng Anh bạn có thể tham khảo tả ngoại hình bố bằng tiếng AnhDad is my ideal type. My father’s figure is tall and muscular. He has broad shoulders and solid biceps. My father’s hair is a bit curly and shiny black. I inherited a high nose from my father. I like and am proud of this. However, anxiety and hardship were evident in his skin. My father’s skin is dull and has quite a lot of wrinkles. The doctor said that my father must be careful with his health. I love my father very much!Dịch nghĩa Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi dáng người cao, vạm vỡ. Ông ấy có bờ vai rộng và bắp tay rắn chắc. Tóc bố tôi hơi xoăn và đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi thích và tự hào về điều này. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên làn da của anh. Da của bố tôi xỉn màu và có khá nhiều nếp nhăn. Bác sĩ nói rằng bố tôi phải cẩn thận với sức khỏe của mình. Tôi yêu bố của mình rất nhiều!Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng AnhMy best friend is a beautiful girl named Hoa. She is tall and slender with a lovely face. Flowers look so cute with her blonde hair. My friend’s eyes are bright and black. It is really beautiful. The nose of the flower is very fox. The most impressive thing to me is her bright white teeth and smile. She laughed like a beautiful flower. To me, Hoa is the best and most beautiful best friend. I love her very nghĩaBạn thân của tôi là một cô gái xinh đẹp tên là Hoa. Cô ấy cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt rất đáng yêu. Hoa trông thật dễ thương với mái tóc vàng của mình. Đôi mắt bạn tôi sáng và đen. Nó thật sự rất đẹp. Mũi của hoa rất cáo. Gây ấn tượng nhất với tôi là hàm răng trắng sáng và nụ cười của cô ấy. Cô ấy cười giống như một bông hoa xinh đẹp vậy. Với tôi, Hoa là người bạn thân tốt nhất và đẹp nhất. Tôi rất yêu quý cô tả ngoại hình mẹ bằng tiếng AnhTo me, my mother is the most beautiful woman. The mother’s figure is not too tall, but very beautiful. Black eyes, a high nose, and a beautiful smallmouth create a harmonious face for my mother’s face. My mother’s hair is my favorite. Her hair is smooth and shiny black. It was waist-length. My mother has the gentle beauty of an old Vietnamese woman. However, with age, the mother’s skin is no longer smooth. Mom has more wrinkles and dullness than before. No matter what, mom is still the most beautiful person in my eyes. I love her so much!Dịch nghĩaVới tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất. Dáng người mẹ không quá cao nhưng lại rất đẹp. Đôi mắt đen, mũi cao và miệng nhỏ xinh tạo nên vẻ đẹp hài hòa cho khuôn mặt của mẹ. Mái tóc của mẹ tôi là thứ tôi yêu thích nhất. Tóc bà suôn mượt và đen óng. nó dài đến ngang lưng. Mẹ tôi có vẻ đẹp hiền dịu của người phụ nữ Việt Nam xưa. Tuy nhiên, tuổi tác đã khiến da dẻ mẹ không còn mịn màng nữa. Mẹ có nhiều nếp nhăn hơn và sạm hơn nhiều so với trước. Dù có thế nào đi chăng nữa, mẹ vẫn là người đẹp nhất trong mắt tôi. Tôi yêu bà ấy rất nhiều!Miêu tả ngoại hình cô giáo bằng tiếng AnhMy Math teacher’s name is Nguyet. Her figure was tall, slender. She has an oval face. Her eyes were glittering like stars. When I looked into her eyes, it felt like I was looking at a galaxy. Her nose is very high, creating accents for her face. What makes her attractive in the eyes of everyone in the way she dresses. Every day in class, she wears ao dai. Perhaps, I will never forget the image of my teacher in the ao dai standing on the podium. I really like my nghĩaCô giáo dạy toán của tôi tên là Nguyệt. Dáng người cô cao, mảnh. Cô sở hữu một khuôn mặt trái xoan. Đôi mắt cô ấy long lanh như những vì sao. Khi nhìn vào mắt cô, tôi cảm giác giống như đang nhìn vào một dải ngân hà vậy. Mũi của cô rất khá cao, tạo điểm nhấn cho khuôn mặt. Điểm khiến trở lên cô thu hút trong mắt mọi người chính là cách ăn mặc. Mỗi ngày lên lớp, cô đều mặc áo dài. Có lẽ tôi sẽ chẳng thể nào quên được hình ảnh cô giáo tôi mặc chiếc áo dài đứng trên bục rất quý cô giáo của thêm Viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh2. Tính từ miêu tả ngoại hình con người bằng tiếng AnhTrên đây, Tôi Yêu Tiếng Anh đã đưa ra cho bạn một số đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Sau khi tham khảo xong, bạn có thể bắt tay vào viết đoạn văn của chính mình. Để có thể viết được một đoạn văn hay thì bạn phải có một vốn từ vựng về tính từ miêu tả ngoại hình con người bằng tiếng Anh phong phú. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh miêu tả ngoại hình con người thông dụngTính từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng AnhTính từ miêu tả hình dáng khuôn mặtBright khuôn mặt sáng sủa;Fresh tươi tắn;Heart – shaped hình trái tim;High cheekbones gò má cao;High forehead trán cao;Oval hình trái xoan;Round tròn;Square vuông;Thin dài;Triangular có dạng hình tam giác;Wide từ miêu tả da và nước daBaby – soft mềm như em bé;Creamy mịn;Greasy skin da nhờn;Olive-skinned da nâu, vàng nhạt;Pale nhợt nhạt;Pasty xanh xao;Peeling bong tróc;Spotless không tì vết;Sunburned bị cháy từ miêu tả mắtMàu mắtBlack đen;Brown Nâu;Blue xanh nước biển;Green xanh lá cây;Silver bạc;Amber màu hổ phách;Biểu lộ tình cảmSad buồn;Happy vui;Sorrowful buồn bã;Haunted kiệt sức;Gentle lịch lãm;Warm ấm áp;Sly Láu cá;Bright sáng;Smile mắt cười;Tính từ miêu tả tócMàu tóc Blackđen;Brown nâu;Blond vàng hoa;Honey – blond màu mật ong; Grey tóc Braids tết tóc;Bun búi tóc nhỏ; Pigtail tóc thắt bím;Straight tóc thẳng;Chopped tóc gợn sóng; Curly tóc xoăn;Lank tóc thẳng và rủ xuống;Frizzy tóc uốn;Bald từ miêu tả thân hìnhBig to;Chunky lùn, mập;Plump bụ bẫm, phúng phính;Skinny gầy trơ xương;Slight thon, gầy;Slim mảnh khảnh;Small nhỏ;Stout chắc, khỏe;Thin tả ngoại hình tính cách bằng tiếng AnhAltruistic vị tha;Brave dũng cảm;Careful cẩn thận;Caring quan tâm mọi người;Chaste giản dị, mộc mạc;Chatty nói chuyện nhiều với bạn bè;Clever khéo léo, tài giỏi;Compassionate nhân ái;Diligent chăm chỉ, cần cù;Easy-going thân thiện;Faithful chung thủy;Funny vui tính;Generous rộng lượng;Gentle dịu dàng;Graceful duyên dáng;Hard-working chăm chỉ;Humorous vui tính;Kind tốt bụng, quan tâm mọi người;Kind-hearted trái tim ấm áp;Knowledgeable có kiến thức;Neat ngăn nắp;Patient nhẫn nại, kiên trì;Popular được nhiều người yêu quý, biết đến;Romantic lãng mạn;Sensible tâm lý, hiểu mọi người;Thoughtful suy nghĩ thấu đáo;Thrifty tằn tiện, tiết kiệm;Tidy ngăn nắp;Understanding thấu hiểu;Virtuous đoan chính, thảo hiền;Wise hiểu biết Một số cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thông dụngNgoài những từ vựng miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh ở trên, Vẫn còn một số cụm từ miêu tả khác. Tôi Yêu tiếng Anh sẽ giúp bạn thống kê lại chúng nhéAll skin and bone dáng vẻ da bọc xương, trông gầy gòVí dụ Anna is only 41 pounds. She’s all skin and bone.Anna chỉ nặng 41 pound. Cô ấy toàn da bọc xương.Bald as a coot trông không có tóc, hói Ví dụ Mike used to make curly. Now he is bald as a coot.Mike đã từng làm xoăn. Nhưng bây giờ anh ấy lại trọc lócCut a dash tạo ấn tượng nổi bật với diện mạo và quần áo thu hút. Ví dụ Daniel really cuts a dash in his friends.Daniel thật sự nổi bật trong nhóm bạn bè.Dead ringer for someone trông rất giống, có dáng vẻ như một bản saoVí dụ She’s a dead ringer for her older sister.Cô ấy thực sự là bản sao của chị gái mình.Down at heel vẻ ngoài lôi thôi, luộm thuộm vì khó khăn,không có tiền. Ví dụ John is looking really down at heel. Is he having a rough time?John trong lôi thôi, luộm thuộm. Anh ấy đang có một thời gian khó khăn à?Dressed to kill ăn mặc thời thượng mục đích nhằm thu hút sự chú ý. Ví dụ Jason is dressed to kill girls.Jason ăn mặc thời thượng để thu hút các bạn nữ.In rude health ngoại hình, dáng vẻ khỏe khoắn Ví dụ Mr. Smith is in rude health.Ông Smith là người có ngoại hình khỏe khoắn.Look a sight dáng vẻ tệ hại, không gọn gàngVí dụ Oh Lisa, what’s wrong with you? You look a sight.Ôi Lisa, có chuyện gì với bạn vậy? Trông bạn thật tệ hại.Look like a million dollars dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọngVí dụ My lover looked like a million dollars in the vest I bought him!Người yêu của tôi trông đẹp và sang trọng khi mặc bộ vest mà tôi mua cho anh ấy!Not a hair out of place có ngoại hình hoàn hảo Jussie is not a hair out of place of the perfect. Therefore, she is loved by many people.Jussie có ngoại hình rất hoàn hảo. Vì vậy cô ấy được rất nhiều người yêu thích.Trên đây là một số đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cũng như một số tính từ miêu tả ngoại hình con người. Hy vọng bài viết giúp bạn viết được đoạn văn cho mình dễ dàng hơn. Hãy theo dõi Tôi Yêu Tiếng Anh để được học thêm nhiều chủ đề cũng như mẹo học từ vựng đơn giản các bạn học tốt.! Từ vựng miêu tả ngoại hìnhTừ vựng Tiếng Anh về ngoại hình con ngườiĐể miêu tả ngoại hình của một người, ta sẽ miêu tả chiều cao, tóc, khuôn mặt, mũi, mắt, da, …. Sau đây VnDoc xin giới thiệu một số từ vựng miêu tả ngoại hình thông tả ngoại hình bằng Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh về ngoại hình con ngườiKhuôn mặtMũiChiều caoTócMắtNgoại hìnhDaGiọng nóiMôiTính cáchTừ vựng về ngoại hìnhBản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mạiĐể miêu tả ngoại hình của một người, ta sẽ miêu tả chiều cao, tóc, khuôn mặt, mũi, mắt, da, …. Sau đây VnDoc xin giới thiệu một số từ vựng miêu tả ngoại hình thông khuôn mặt khuôn mặt khuôn mặt mặt xương mặt khuôn mặt hình trái face khuôn mặt hình trái phúng khuôn mặt tươi cheekbones gò má forehead trán mũi up mũi mũi mũi mũi rộngChiều cao dong thấp, hơi medium/ average height chiều cao trung tóc tóc đỏ màu xám lông tóc tóc lượn tóc tóc thẳng và rủ tóc uốn thành không chải chuốc, rối tóc chải chuốc cẩn short-haired person người có mái tóc plaits tóc được tết, fringe tóc cắt ngang cột tóc đuôi mắt lờ mắt đỏ mắt lấp brilliant/bright mắt ánh mắt tò eyes đôi mắt mộng mơNgoại gầy, mảnh ốm, mảnh hình thể nhiều cơ quá béo chắc hơi medium/average built hình thể trung vừa figure cân yếu đuối, mỏng tròn xanh xao, nhợt hồng vàng da da vàng châu da nâu, vàng xanh skin da nhờnGiọng voice giọng nói lắp nói voice giọng the lips môi dài, đầy lips môi lips môi mouth miệng mouth miệng nhỏ, chúm chímTính quyết tham có thể tin điềm dí modest khiêm lịch vui hiền tháo dễ cáu nghiêm trí tưởng tượng phong hay có tâm trạngTrên đây đã giới thiệu Từ vựng về ngoại hình. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập Tiếng Anh hay như Bài viết tiếng Anh về Giáng sinh, ..... được cập nhật liên tục trên khảo thêmWriting a description of how children in the past studied without technologyGiới thiệu món phở bằng Tiếng AnhWrite about your best friend

tính từ miêu tả ngoại hình tiếng việt